Có 1 kết quả:
精粹 tinh tuý
Từ điển trích dẫn
1. Phần tinh ròng và tốt đẹp nhất (trong sự vật). ◇Lưu Hướng 劉向: “Hấp tinh túy nhi thổ phân trọc hề, hoành tà thế nhi bất thủ dong” 吸精粹而吐氛濁兮, 橫邪世而不取容 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛).
2. Tinh luyện, thuần túy. § Cũng như: “tinh hoa” 精華, “tinh tủy” 精髓. ◎Như: “văn chương đoản tiểu tinh túy” 文章短小精粹.
2. Tinh luyện, thuần túy. § Cũng như: “tinh hoa” 精華, “tinh tủy” 精髓. ◎Như: “văn chương đoản tiểu tinh túy” 文章短小精粹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuần nhất và tốt đẹp, không lẫn thứ khác.
Bình luận 0